1.Tuổi Tí
9. Tuổi Thân:
2.Tuổi Sửu
Những lo lắng về tài chính có thể được giải quyết thành công hôm nay. Lập kế hoạch để tiết kiệm nhiều hơn. Đây là một ngày tích cực để tìm kiếm lời khuyên của các chuyên gia. Các khoản đầu tư dài hạn cần được ưu tiên. Hãy thận trọng - thái độ vội vàng có thể làm chệch hướng ý định ban đầu của bạn.
3.Tuổi Dần
Các sự kiện xảy ra tới tập. Hãy dành thời gian để thực sự lắng nghe cũng như nói chuyện một cách thành tâm. Khả năng chia sẻ kiến thức của bạn về bất kỳ chủ đề nào bạn cảm thấy nhiệt tình có cơ hội phát huy. Bạn có thể là nguồn trợ giúp to lớn cho những người muốn hoàn thành tốt công việc.
4.Tuổi Mão
Bạn có thể trổ tài tổ chức trong các sự kiện xã hội. Đây là thời điểm tuyệt vời để lên kế hoạch cho một sự kiện. Bạn có thể mâu thuẫn với ai đó. Bạn càng chống lại những gì đang xảy ra thì chuyện sẽ càng tồi tệ hơn. Buông bỏ là từ khóa của hôm nay.
5.Tuổi Thìn
Những người bạn và nhóm bạn cùng sở thích giúp bạn có những cách nhìn mới về cuộc sống hôm nay. Hãy thận trọng với việc làm thêm. Tốt nhất nên làm một dự án tại một thời điểm. Tìm lý do để biết ơn những điều nhỏ nhặt. Tận hưởng những mặt tích cực của mọi thứ. Đùa giỡn, bày trò, cười nhiều hơn.
6.Tuổi Tỵ
Sức hút của bạn tăng cao hôm nay! Đây là một ngày may mắn cho tình yêu. Hoàn thành càng nhiều việc càng tốt vào đầu ngày. Buổi tối sẽ là thời gian để bạn khám phá những đam mê mới. Nhớ là đừng quá sa đà!
7.Tuổi Ngọ
9. Tuổi Thân:
8.Tuổi Mùi
Tình yêu là nguồn năng lượng để thúc đẩy người khác tiến về phía trước hoặc chữa lành những vết thương quá khứ. Những người bạn thân và thú cưng có thể mang lại niềm vui và hạnh phúc lớn hơn bạn nghĩ. Bạn không có gì để mất nếu đưa ra những góp ý tích cực mang tính xây dựng, đặc biệt là với những người bạn yêu thương. Hoạt động thể chất nhiều hơn sẽ giúp cải thiện thái độ của bạn.
9.Tuổi Thân
Đây có thể là một ngày bất thường khi bạn không mạnh mẽ trong việc bảo vệ bản thân hoặc ý kiến của mình. Bạn thậm chí có thể ít quan tâm đến các quyền lợi. Nên tránh xung đột trực tiếp và cởi mở hơn để thỏa hiệp hoặc làm hòa.
10.Tuổi Dậu
Những người bạn và nhóm bạn cùng sở thích giúp bạn có những cách nhìn mới về cuộc sống hôm nay. Hãy thận trọng với việc làm thêm. Tốt nhất nên làm một dự án tại một thời điểm. Tìm lý do để biết ơn những điều nhỏ nhặt. Tận hưởng những mặt tích cực của mọi thứ. Đùa giỡn, bày trò, cười nhiều hơn.
11.Tuổi Tuất
Hôm nay, việc tha thứ và chấp nhận lỗi của người khác sẽ dễ dàng hơn. Bạn phải làm việc dưới áp lực đặc biệt căng thẳng. Bạn sẽ thở phào nhẹ nhõm sau khi đưa ra quyết định vào phút cuối. Trẻ em, thú cưng và thời gian ở ngoài trời gần gũi với thiên nhiên đều có thể giúp cải thiện thái độ của bạn. Nếu có thể, hãy đi chơi với bạn bè vào buổi tối.
12.Tuổi Hợi
Bạn càng dễ tính và thuận tự nhiên, bạn sẽ càng cảm thấy bình tĩnh hơn. Những người mới và tình huống mới có thể là thách thức, nhưng đừng quá bận tâm mà quên đi mục tiêu lớn. Hãy chú ý nhất đến những người khiêm tốn và biết trân trọng đóng góp của họ.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1915 | 1975 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1914 | 1974 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1913 | 1973 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032