1.Tuổi Tí
Cần nỗ lực để duy trì các mối quan hệ thân thiết. Mặc dù bạn cần không gian riêng, nhưng hãy dừng lại và suy nghĩ về những điều nhỏ nhặt mà bạn có thể làm để khiến ai đó cảm thấy vui. Đừng lo lắng về việc làm cho mọi thứ tốt hơn. Cố gắng chấp nhận mọi chuyện đúng như bản chất.
2.Tuổi Sửu
Thái độ ức chế về mặt cảm xúc hoặc cảm giác không thể tha thứ sẽ chống lại bạn. Điều quan trọng là phải duy trì hoạt động thể chất. Bạn sẽ suy nghĩ tốt nhất khi ở một mình. Kết nối trực tuyến mang lại sự gắn bó dù bị chia rẽ về khoảng cách. Âm nhạc có thể giúp bạn giữ thăng bằng tốt hơn. Bạn sẽ hài lòng khi làm việc với các kỹ năng mà người khác cần nhiều thời gian để thành thạo.
3.Tuổi Dần
Sự nhiệt tình và chăm chỉ của bạn khiến những người khác cảm thấy muốn tham gia cùng bạn. Bạn là người trung thành và can đảm và một khi bạn đã quyết tâm thì không ai thay đổi được. Hãy cho ai đó biết bạn tự hào về người ấy như thế nào. Điều này có thể xoa dịu cảm giác bị tổn thương và mở ra cánh cửa mới cho mối quan hệ này.
4.Tuổi Mão
Năng lượng của ngày hôm nay mang đến sự kết hợp thú vị giữa những khoảng thời gian vui vẻ và cảm giác rằng bạn đang tiến tới những mục tiêu quan trọng. Đây không phải là thời điểm tốt nhất để bắt đầu bất cứ điều gì mới. Hãy bớt cứng đầu hơn khi yêu cầu sự giúp đỡ, đặc biệt là liên quan việc nhà. Hoạt động tình nguyện có thể mang lại những mối liên hệ quan trọng giúp ích cho tình hình tài chính của bạn.
5.Tuổi Thìn
Đây là một ngày mà bạn có thể sẽ gặp khó khăn khi đưa ra lựa chọn hoặc bảo vệ lập trường của bản thân nếu ai đó thách thức bạn. Xu hướng "tạo ra khôn gkhi1 hòa bình bằng mọi giá" có thể khiến các vấn đề âm ỉ ngày càng nghiêm trọng.
6.Tuổi Tỵ
Hãy tìm cách vận động nhiều nhất. Bạn có thể có được niềm vui nhất trong vòng tay bạn bè. Bạn có thể cân nhắc việc cho đi một thứ đã từng rất quan trọng đối với bạn. Có tin vui trong công việc sau bao nhiêu ngày chờ đợi.
7.Tuổi Ngọ
Bạn đôi khi giúp đỡ bạn bè quá nhiều hoặc lao vào việc kiếm tiền đến mức bạn có thể bỏ bê bản thân. Điều quan trọng là dành thời gian hôm nay cho những thứ bạn thực sự yêu thích và nuôi dưỡng cuộc sống tinh thần của bạn. Có một vài thay đổi đột xuất, bạn cần bình tĩnh để xử lý.
8.Tuổi Mùi
Đây là một ngày tích cực để mở rộng vòng kết nối của bạn. Bạn đặc biệt may mắn với các cơ hội mới, hãy tận dụng điều này. Niềm vui nhỏ sẽ xuất hiện vào chiều tối, giúp hâm nóng tình cảm gia đình sau nhiều va chạm lâu nay.
9.Tuổi Thân
Bạn mong muốn có thể lật ngược những tình huống bất công, xóa bỏ những gì khiến người khác tổn thương. Hãy khôn ngoan và cẩn thận lựa chọn các "trận chiến" của bạn. Nguồn năng lượng khuyến khích các kế hoạch giáo dục. Bạn bị phân tâm trước những rắc rối của người khác, nên bạn có thể bỏ qua những nhu cầu và mục tiêu thực sự của mình.
10.Tuổi Dậu
Đây là thời điểm hoàn hảo để bắt đầu một dự án mới. Cố gắng đối xử tử tế với mọi người bạn gặp. Đôi khi cần nói không với một người dường như luôn gặp rắc rối và yêu cầu bạn giúp đỡ. Bạn có thể tử tế mà vẫn bảo vệ lợi ích của chính mình.
11.Tuổi Tuất
Sự vô tổ chức và kịch tính có thể khiến mọi thứ càng khó khăn. Cố gắng bình tĩnh khi thảo luận. Đừng ngần ngại trút bỏ mọi cảm xúc tiêu cực lên... một người bạn thân. Nếu bạn muốn ai đó đồng cảm, bạn cần tìm và chia sẻ những điểm chung của cả hai.
12.Tuổi Hợi
Bạn có những tiêu chuẩn rất cao và hôm nay bạn có thể đòi hỏi người khác một cách bất thường. Dẫn đầu bằng cách nêu gương tốt. Nếu bạn vẫn chưa được nghỉ ngơi, đây là thời điểm thích hợp để người khác đảm nhận trách nhiệm.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1915 | 1975 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1914 | 1974 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1913 | 1973 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032